-->

KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn

Posting Komentar
Kode iklan
KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn - สวัสดีเพื่อน yonsei Korea textbook, ในบทความที่คุณกำลังอ่านในครั้งนี้มีชื่อเรื่อง KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn, เราได้เตรียมบทความนี้ไว้อย่างดีเพื่อให้คุณอ่านและนำข้อมูลไปใช้ หวังว่าเนื้อหาของโพสต์ บทความ KIIP, บทความ KIIP Level 3, สิ่งที่เราเขียนคุณสามารถเข้าใจได้ เอาล่ะมีความสุขในการอ่าน.

หัวข้อ : KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn
ลิงค์ : KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn

อ่านด้วย


KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn

KIIP 314: 생활 정보 = Living information / Thông tin đi sng

1.  생활 정보 매체 / Living information media related vocabulary

현수막 = banner / băng rôn, áp phích
지면 = newspapers, magazine / trang báo, tạp chí
게시판 = noticeboard / bảng thông báo, bảng tin
전단지 = flyer sheet / tờ rơi
싣다 = đăng (báo) / post (sth on newspaper)

현수막이 걸리다 = hang a banner / treo băng rôn
게시판에 붙이다 = post on the noticeboard / dán lên bảng tin
지면 광고에 나오다  = appear on newpaper advertisement / quảng cáo trên báo
전단지를 돌리다 = to distribute flyer sheets / phát tờ rơi
신문에 싣다 = post on newspapers / đăng trên báo
생활 정보지에 나오다 = appear on living information page / đăng trên trang thông tin đời sống
인터넷을 검색하다 = to search the internet / tìm kiếm trên internet
광고 문자를 받다 = to receive message advertisement / nhận quảng cáo qua tin nhắn
블로그에 올리다 = upload to blog / tải lên blog
SNS 올리다 = post on social media / đăng lên mạng xã hội



2. 생활 정보 관련 어휘/  Living information related vocabulary

복지, 장애인, 어르신 = welfare, the disabled, the elderly / phúc lợi, người tàn tật, người cao tuổi
엔테테인먼트, 예슬, 문화 = entertainment, arts, culture / giải trí, nghệ thuật, văn hóa
교통 = traffic / giao thông
여성, 보육, 아동청소년 = women, kid raising, teenagers / phụ nữ, nuôi dạy, trẻ em thiếu niên
건강, 식품위생 = health, food hygiene / sức khỏe, vệ sinh thực phẩm
교육 = education / giáo dục
경재, 일자리 = economics, jobs / kinh tế, việc làm
건설 = construction / xây dựng
= law / luật pháp
주택, 도시계획, 부동산 = residence, urban planning, real estate / nhà ở, quy hoạch đô thị, nhà đất
소비생활 = living consumption / sinh hoạt tiêu dùng
환경, 공원, 상수도 = environment, park, water supply facillities /  môi trường, cong viên, công trình dẫn nước


3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사] grammar = V-/// irregular passive verbs / bị động từ bất quy tắc

- There are 2 methods to make a passive sentence in Korean: (1) using regular verbs + /어지다 or 하다 >되다 ; (2) using ‘irregular verbs’. See the below examples:

- Trong tiếng Hàn có 2 cách tạo nên câu bị động: (1) dùng động từ có quy tắc + /어지다 hoặc 하다 >되다 ; (2) dùng ‘động từ bất quy tắc’ V-///. Ví dụ:

(1) 병은 유리로 만들어졌어요.
Cái chai này được làm từ thủy tinh
This bottle is made from glass.

(2) (Active) 경찰이 도둑을 잡았다. > 도둑이 경찰에게 잡혔다. (Passive)
Cảnh sát bắt tên trộm  > Tên trộm bị cảnh sát bắt
A police caught the robber > The robber was caught by a police.

Danh sách một số các động từ bất quy tắc/ List of some irregular Korean verbs:

: Verb stems that have no 받침, or verb stems with 받침 =, , .
- 바꾸다 = to change > 바뀌다 = to be changed
- 보다 = to see > 보이다 = to be seen
- 놓다 = to place > 놓이다 = to be placed
- 섞다 = to mix > 섞이다 = to be mixed
- 덮다 = to cover > 덮이다 = to be covered
- 쓰다 = to use/write  > 쓰이다 = to be used/written
- 쌓다 = to stack > 쌍이다 = to be stacked

: Verb stems with 받침 = , , , .
- 잡다 = to catch > 잡히다 = to be caught
- 밟다 = to step on > 밟히다 = to be stepped on
- 막다 = to block > 막히다 = to be blocked
- 닫다 = to close > 닫히다 = to be closed
- 잊다 = to forget > 잊히다 = to be forgotten
- 먹다 = to eat  > 먹히다 = to be eatened

: Verb stems with 받침 = or ㄹㅎ
- 열다 = to open > 열리다 = to be opened
- 듣다 = to hear > 들리다 = to be heard
- 자르다 = to cut > 잘리다 = to be cut
- 뚫다 = to pierce > 뚫리다 = to be pierced
- 팔다 = to sell   > 팔리다 = to be sold
- 밀다 = to push   > 밀리다 = to be pushed
- 풀다 = to untie > 풀리다 = to be untied
- 물다 = to bite > 물리다 = to be bite

: Verb stems with 받침 = , , , .
- 담다 = to fill > 담기다 = to be filled
- 잠그다 = to lock > 잠기다 = to be locked
- 안다 = to hold > 안기다 = to be held
- 씻다 = to wash > 씻기다 = to be washed
- 쫓다 = to chase > 쫓기다 = to be chased
- 끊다 = to cut  > 끊기다 = to be cut off

어제 창문을 열고 자서 모기한테 물렸어요.
Hôm qua tôi mở cửa sổ và đi ngủ nên bị muỗi đốt.
Yesterday I opened the window and slept, so I was bitten by mosquitoes.

기사님, 길은 항상 막히니까 다른 길로 주세요.
Anh lái xe à, vì phố này luôn tắt nghẽn nên làm ơn đi đường khác giùm.
Sir, the street is constantly clogged, so please take another way.

칠판에 있는 글씨가 작아서 보이지 않아요.
Vì chữ viết trên bảng nhỏ nên ko nhìn thấy rõ.
Since the writting in the blackboard is so small that I can’t see it well.

주소가 바뀌었어요. (나는 주소를 바꾸었어요).
Địa chỉ đã được đổi. (Tôi đã thay địa chỉ)
The address was changed. (I changed my address).

전화가 끊겼어요 (전화를 끊었어요).
Điện thoại đã bị ngắt.
The telephone was disconnected.

책은 많은 사람들에게 읽힙니다. (많은 사람들이 책을 읽습니다).
Cuốn sách đó được đọc bởi nhiều người.
That book is read by lots of people.

요즘 특별히 힘든 일도 없는데 자꾸 피로가 쌓여요.
- 과일 식초를 물에 타서 마셔 보세요. 피로가 풀릴 거예요.
Dạo này tôi ko có việc gì vất vả lắm thế mà thường xuyên cảm thấy mệt mỏi.
- Anh thử pha dấm hoa quả với nước uống xem. Mệt mỏi sẽ được giải tỏa đó.
I don’t have any special hard work these days, but I am often getting tired.
- Try to drink fruit vinegar with water. You will get rid of the fatigue.


3.2 [동사] /어 있다 grammar =  describing state of object / động từ chỉ trạng thái tiếp diễn

- Describing the continuation/state of an action after it is done. This grammar is often used with  intransitive verbs such as 앉다, 눕다, 서다, 비다, 남다 and most of passive verbs V-///.

- Diễn tả hành động đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó. Ngữ pháp này được dùng với các nội động từ (động từ diễn tả hành động mà ko cần bổ ngữ) như 앉다, 눕다, 서다, 비다, 남다 và hầu hết các bị động từ V-///.

차가 막혀서 약속 시간보다 20 정도 늦을 같은데요.
- 그럼 먼저 커피숍에 들어가 있을게요.
Vì tắc đường nên tôi có thể đến muộn hơn khoảng 20 phút so với dự kiến.
- Vậy thì tôi sẽ đi vào trong quán cà phê trước.
Since the traffic is jammed, I think it will be late for ~20 min.
- Then I will enter a coffee shop first.

이번 금요일에 현장 체험을 가는 알죠?
- , 게시판에 붙어 있는 공지를 봤어요.
Thứ 6 tuần này cậu biết có buổi đi ngoại khóa chứ?
- Ừ, mình đã xem thông báo (dán) trên bảng thông báo rồi.
Do you know about the field trip this Friday?
- Yes, I saw the notice (sticked) on the board.

고양이가 의자에 앉아 있어요. 
Con mèo đang ngồi trên bàn.
A cat is sitting on the chair.

개가 길에 누워 있어요. 
Con chó đang nằm trên đường.
A dog is lying on the sidewalk.

앞에 오랫동안 있었어요.
Tôi đứng trước cửa 1 lúc lâu.
I was standing in front of the door for a long time.

나무 위에 눈이 많이 쌓여 있어요.
Cái cây bị phủ đầy tuyết. (Tuyết phủ đầy trên cây.)
A tree is covered with snow. (Snow is stacked on a tree)

휴게실에 그림이 여러 걸려 있어요.
Nhiều bức tranh đang được treo trên tường.
Many types of drawings is hung in the lounge.

4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 38>


바야르: , 어디 몸이 좋아요? 얼굴이 너무 좋아 보여요.
: , 요즘 야근을 자주 해서 그런지 너무 피곤하고 기운도 없는 같아요.
바야르: 저는 피로 쌓이 과일 식초를 물에 마셔요. 그러면 피로가 금방 풀리더라고요.
: 바야르 씨는 그런 어떻게 알았어요?
바야르: 인터넷에서 생활 정보를 검색해 보면 나와 있어요.
: , 저도 궁금한 있으면 찾아 봐야겠네요.

Vocabulary / Từ vựng
기운 =  energy, vitality / sức lực
피로 = tireness, fatigue / sự mệt mỏi
금방 = soon / ngay, nhanh
풀리다 = to be untied / được giải tỏa, vơi 
스트레스가 풀리다 = to relieve stress / giải tỏa stress
걷기나 산림욕을 하다 = to walk or stroll through the woods / đi bộ hoặc đi dạo qua rừng
정보지 = infosheet / tạp chí chuyên đề, tạp san
정보란 =  snippet / mục thông tin, góc thông tin
쓰이다 = to be used / được sử dụng
결명자 = Kyulmyungja tea (good for eyes) / trà quyết minh tử (tốt cho mắt)
건강정보란 = health information / mục thông tin sức khỏe
수족냉증 = cold hands and feet / chứng tay chân lạnh
난방비 = heating expense / phí sưởi ấm
쉽게 깨지는 손발톱 = fragile nail / móng tay dễ gãy

Bayar: Quân, cậu không được khỏe hả? Sắc mặt cậu trông không được tốt.
Quân: Ừ, dạo gần đây mình phải làm đêm thường xuyên nên mới mệt mỏi như vậy và có lẽ cũng ko còn sức nữa.
Bayar: Khi bị mệt mỏi tớ pha dấm trái cây với nước rồi uống. Nếu làm như vậy mệt mỏi sẽ bớt đi ngay đó.
Quân: Bayar sao cậu biết cái đó vậy?
Bayar: Tớ thử tìm kiếm thông tin đời sống trên internet thì tất cả đều có hết.
Quân: Nếu có gì tò mò tớ cũng phải tìm thử mới được.


5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 39>



상호: , 아까부터 컴퓨터로 그렇게 보고 있어요?
: ! 상호 , 이번 주말에 거제도 여행을 건데, 혼자 가려니까 어디에서 잘지, 먹을 , 코스는 어떻게 정하는 좋을지 몰라서 거제도 전문 여행사 사이트를 보고 있어요.
상호: 그럴 때는 여행사 사이트보다는 블로그를 찾아보는 낫지 않아요?
: 블로그요?
상호: 여행사 홈페이지는 보통 자기 회사 상품을 광고하는 곳이니까 상품에 대해 좋은 이야기만 쓰여 있잖아요. 그래서 저는 그런 사이트는 믿기가 어렵더라고요.
: 얘기를 듣고 보니까 그럴 수도 있겠네요.
상호: 저는 그럴 블로그 자주 찾아 봐요. 블로그는 직접 맛집에 가서 먹어 보고 펜션에 가서 숙박해 느낌을 쓰니까 믿을 있더라고요. 내용도 자세하고요.
: 그래요? 그런 글에는 좋은 점과 나쁜 점이 모두 쓰여 있나요?
상호: , 맞아요. 그런데 , 주말에 혼자 여행 가려고요?
: , 요즘 회사일 때문에 너무 스트레스가 쌓여서 여행을 갔다 와야 스트레스가 풀릴 같아요.
상호: 그럼 블로그 많이 검색해서 좋은 여행 하고 오세요.

Vocabulary / Từ vựng
거제도 = geoje island / đảo geoje (đảo lớn thứ 2 sau đảo Jeju)
블로그 = blog post / bài viết trên blog
스트레스가 쌓이다 = stress is piled up / bị căng thẳng


6. 읽기 / Reading 

Q. 위층에서 계속 쿵쾅’거리는 소리가 들려서 괴로워요.
저희 위층에서는 하루 종일 시끄러운 소리가 들려요. 아이들이 뛰어 다니 소리, 우는 소리, 소리 지르 소리가 계속 들려요. 번이나 찾아가서 이야기해 봤지만 때뿐이에요. 어떻게 해결해야 하나요?
A. 층간 소음 때문에 힘드시군요. 층간 소음으로 윗집 아랫집 감정이 상하 경우가 많죠? 이때 자꾸 찾아가서 항의 하면 아마 감정이 상하고 사이가 좋아질 겁니다. 과일을 아서 찾아가거나 웃는 얼굴로 조금 조심해 것을 부탁하면 위층 사람들도 미안해서 조심할 겁니다.

Q. 요즘 자도 자도 졸리 피로가 풀리 않아요.
23살의 직장인입니다. 저는 퇴근 후에 시간 반쯤 운동하고 반만 되면 들어서 아침 6시쯤 일어납니다. 잠자는 시간은 충분한 같은데 낮에도 피곤하고 저도 모르게 눈이 기고 졸려요.
A. 운동량 너무 많아서 그런 것이 아닌가 생각됩니다. 운동을 평소보다 조금 적게 보시고 휴식 시간 수면 시간 조금 늘려 보세요. 낮에 시간이 되면 30 정도 낮잠을 것도 도움이 됩니다. 피로 문제와 관련된 자세한 내용은 저희 병원 홈페이지에 나와 있습니다.


Vocabulary / Từ vựng
위층 = upper floor / tầng trên
쿵쾅거리다 = bang, boom / tiếng ầm ầm, rầm rầm
괴롭다 = distressed / đau khổ, khổ sở
뛰어 다니다 = run around / chạy quanh, chạy khắp
소리를 지르다 = yell out / la hét ầm ĩ
층간 소음 = noise between floors / tiếng ồn giữa các tầng
윗집 = upstairs neighbor / nhà trên
아랫집 = downstairs neighbor / nhà dưới
감정이 상하다 = feel sore about, hurt one’s feelings / làm mất lòng ai, làm tổn thương tình cảm
항의하다= make a complaint, protest / phản kháng, quở trách
과일을 깎다 = peel a fruit / gọt vỏ hoa quả
졸리다 = feel sleepy / buồn ngủ
피로가 풀리다 = relieve the fatigue / giải tảo mệt mỏi
직장인 = office worker / người đi làm
눈이 감다 = close one’s eyes / mắt nhíu lại
운동량 = sport load, amount of exercising  / lượng vận động
휴식 시간 = resting time / thời gian nghỉ ngơi
수면 시간 = sleeping time / thời gian ngủ
늘리다 = increase / tăng lên, mở rộng
낮잠을 자다 = take a nap / ngủ trưa

Q. Chúng tôi khổ sở vì liên tục nghe thấy tiếng ‘ầm ầm’ từ tầng trên.
Chúng tôi nghe thấy tiếng ồn ào ở tầng trên suốt cả ngày. Liên tục nghe tiếng trẻ con chạy nhảy, kêu khóc, la hét ầm ĩ. Dù đã mấy lần tìm đến nói chuyện thử nhưng chỉ được lúc đó. Chúng tôi phải giải quyết như thế nào đây?
A. Thật mệt mỏi vì tiếng ồn ở giữa tầng nhỉ. Trường hợp mà tình cảm giữa nhà trên và nhà dưới rạn nứt vì tiếng ồn giữa tầng rất nhiều đúng không? Khi đó nếu cứ thường xuyên tìm gặp rồi phản đối quở trách, thì có lẽ tình cảm và mối quan hệ sẽ dần trở nên không tốt. Nếu bạn gọt vỏ hoa quả rồi đến gặp hoặc nhờ người ta chú ý một chút với nụ cười trên gương mặt thì những người ở tầng trên cũng cảm thấy có lỗi và sẽ thận trọng hơn.

Q. Dạo này tôi cứ buồn ngủ và ko giải tảo được mệt.
Tôi 23 tuổi và đang đi làm. Sau khi tan làm tôi chơi thể thao khoảng 1 tiếng rưỡi và tới 10 rưỡi là đi ngủ và khoảng 6 giờ sáng thức dậy. Thời gian ngủ có vẻ là đủ nhưng ban ngày tôi cũng cảm thấy mệt mỏi và không biết sao mắt cứ nhíu lại và buồn ngủ.
A. Tôi nghĩ là do bạn vận động quá nhiều. Bạn hãy thử vận động ít hơn so với thường ngày một chút, tăng thời gian nghỉ ngơi và thời gian ngủ lên chút nữa. Nếu có thời gian vào ban ngày, ngủ trưa khoảng 30 phút cũng sẽ giúp ích đấy. Nội dung chi tiết hơn về vấn đề mệt mỏi và những thông tin liên quan có đầy đủ ở trang web bệnh viện chúng tôi.


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

지역생활 정보지
여러분 집의 우편함이나, 아파트 1 현관 앞에 쌓여 있는 지역생활 정보지 적이 있습니까? 이러한 생활 정보지에는 우리 지역의 먹거리나 맛집 등을 소개하는 광고가 있습니다. 편안하게 음식을 배달시켜 먹고 싶을 이런 생활 정보지를 보면서 배달 시켜 먹을 음식을 결정할 있습니다. 외에 무언가 수리해야 일이 있을 때에도 근처에 있는 수리점 전화해서 문의해 있습니다. 외에도 건강, 육아 정보 유용한 정보들이 지역생활 정보지에는 실려 있습니다.

Vocabulary / Từ vựng
현관 = (front) door / cửa lớn
배달시키다 = order (food) and ship / đặt hàng và giao đến nơi
 외에 = in addition / ngoài ra
수리점 = repair shop / tiệm sửa chữa
유용하다 = useful / hữu dụng


Tạp chí đời sống địa phương
Các bạn đã từng nhìn thấy "Tạp chí đời sống địa phương" được xếp ở hòm thư nhà mình hay trước cửa lớn tầng 1 chung cư chưa? Trong tạp chí đời sống địa phương có các mục quảng cáo giới thiệu các món ngon hay nhà hàng nổi tiếng ở khu vực. Khi các bạn muốn đặt hàng đồ ăn giao đến một cách tiện lợi thì xem tạp chí đời sống cũng có thể quyết định được món ăn đặt và giao đến. Ngoài ra khi có đồ gì phải sửa chữa thì cũng có thể điện thoại đến tiệm sửa chữa  gần nhà tư vấn thử. Ngoài ra trên tạp chí còn có các thông tin hữu ích như sức khỏe, chăm sóc trẻ.

8. 쓰기/ Writing task

여려분이 필요한 정보를 블로그나 SNS 올릴 있도록 글을 쓰십시요.



นั่นคือบทความ KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn

นั่นคือบทความทั้งหมด KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn ครั้งนี้หวังว่าจะเป็นประโยชน์กับทุกท่าน เจอกันใหม่บทความหน้า.

คุณกำลังอ่านบทความ KIIP 3급 14과: 생활 정보 = Living information in Korea / Thông tin đời sống ở Hàn พร้อมที่อยู่ลิงค์ https://yonseikoreatext.blogspot.com/2018/09/kiip-3-14-living-information-in-korea.html
Kode iklan

Related Posts

Posting Komentar

Subscribe Our Newsletter