หัวข้อ : Tổng quan về Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (KIIP–사화통합프로그램)
ลิงค์ : Tổng quan về Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (KIIP–사화통합프로그램)
Tổng quan về Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (KIIP–사화통합프로그램)
Giới thiệu về chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (KIIP–사화통합프로그램)
For English version, visit: Korean Immigration and Integration Program (KIIP) 2019 Guidelines
1. Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc là gì?
Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (tiếng Hàn: 사화통합프로그램, tiếng Anh: Korean Integration and Immigration Program –KIIP) là chương trình dạy tiếng và văn hóa Hàn Quốc do bộ Tư Pháp Hàn Quốc thiết kế và tổ chức hướng đến đối tượng là những người nước ngoài đang sinh sống ở Hàn Quốc, đặc biệt là những người nhập cư qua đường hôn nhân, nhằm giúp họ nhanh chóng thích ứng và hòa nhập với xã hội Hàn Quốc.
2. Lợi ích của việc tham gia chương trình hội nhập xã hội
2.1 Quyền lợi khi nhập quốc tịch
- Miễn thi viết quốc tịch
- Miễn thi phỏng vấn quốc tịch
- Giảm thời gian chờ đợi nhập quốc tịch
2.2 Quyền lợi khi đổi VISA
2.2a. Cộng thêm điểm
- Cộng tối đa 28 điểm khi xin đổi VISA sang dạng VISA nhân lực chuyên môn F2 theo chế độ cộng điểm
Lớp KIIP Sơ cấp 1 -------- VISA F2 điểm cộng +10
Lớp KIIP Sơ cấp 2 -------- VISA F2 điểm cộng +12
Lớp KIIP Trung cấp 1 -------- VISA F2 điểm cộng +14
Lớp KIIP Trung cấp 2 -------- VISA F2 điểm cộng +16
Lớp KIIP Tìm hiểu xã hội Hàn Quốc -------- VISA F2 điểm cộng +28
Lớp KIIP Sơ cấp 2 -------- VISA F2 điểm cộng +12
Lớp KIIP Trung cấp 1 -------- VISA F2 điểm cộng +14
Lớp KIIP Trung cấp 2 -------- VISA F2 điểm cộng +16
Lớp KIIP Tìm hiểu xã hội Hàn Quốc -------- VISA F2 điểm cộng +28
2.2b. Miễn nộp bằng năng lực tiếng Hàn cho
- Những người mang VISA định cư dàn hạn như (D1, D5-D9, F1, F3, E1-E5, E7,….) khi đổi sang visa cư trú F2.
- Những người mang VISA định cư dài hạn khi đổi sang VISA cư trú vĩnh viễn F5-1 theo diện phổ thông, những người mang VISA kết hôn F6 khi đổi sang VISA cư trú vĩnh viễn F5-2, con tuổi vị thành niên của người Hàn mang VISA F2-2 khi đổi sang F5-3, đối với những người kiều bào đủ điều kiện nhập quốc tịch theo diện phổ thông khi đổi sang F5.
- Đối với VISA lao động E9, VISA thủy thủ E10, visa thăm thân làm việc H2 khi đổi sang VISA làm việc cụ thể E7.
2.3 Xét điểm thi để nhận bằng
- Sau khi học xong khóa học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc, bạn sẽ nhận được bằng (KLCT = chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc) nếu bạn thi đỗ kỳ thi đánh giá giữa giai đoạn
- Sau khi học xong tất cả các khóa học, bạn sẽ nhận được bằng (KINAT = chứng nhận đủ điều kiện miễn thi quốc tịch cho người nhập cư) nếu bạn thi đỗ kỳ thi tổng kết.
3. Đối tượng tham gia
- Người Hàn kiều, du học sinh, người lao động nước ngoài, người kết hôn nhập cư, người tị nạn, nhân lực chuyên môn, v.v. tất cat những người nước ngoài đang cư trú và sinh sống tại Hàn Quốc (có thẻ cư trú người nước ngoài)
- Người nhập quốc tịch Hàn trong vòng 3 năm trở lại
4. Các giai đoạn tiến hành trong chương trình
5. Chương trình đào tạo
- Khóa học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc = từ miễn học tới tối đa 415 giờ.
- Khóa học tìm hiểu xã hội Hàn Quốc = 50 giờ
- Khóa học lớp quốc tịch = 20 giờ
6. Lịch thi năm 2019
Phân mục | Thi đánh giá (Thi phân lớp) | Thi giữa giai đoạn (KLCT) | Thi tổng kết (KINAT) |
Lịch đăng ký thi | Tháng/ngày 1.2 ~1.9 1.28~2.27 3.25~4.17 5.13~7.17 8.12~8.28 9.23~10.30 | Tháng/ngày 3.4~5.1 5.20~6.26 7.15~8.14 9.2~11.27 | Tháng/ngày 1.2~1.15 2.7~2.13 3.4~3.20 4.8~5.8 5.27~6.12 7.1~7.10 7.29~8.21 9.9~9.18 10.7~10.16 11.4~12.4 |
Lịch thi | (tháng/ngày) 1.19 (T7) 3.9 (T7) 4.27 7.27 9.7 11.9 | (tháng/ngày) 5.11 (T7) 7.6 (T7) 8.24 (T7) 12.7 (T7) | (tháng/ngày) 1.26 (T7) 2.23 (T7) 3.30 (T7) 5.18 (T7) 6.22 (T7) 7.20 (T7) 8.31 (T7) 9.28 (T7) 10.26 (T7) 12.14 (T7) |
Lịch xem kết quả | (tháng/ngày) 1.25 (T6) 3.22 (T6) 5.10 (T6) 8.9 (T6) 9.20 (T6) 11.22 (T6) | (tháng/ngày) 5.17 (T7) 7.12 (T7) 8.30 (T7) 12.13 (T7) | (tháng/ngày) 2.1 (T6) 3.1 (T6) 4.5 (T6) 5.24 (T6) 6.28 (T6) 7.26 (T6) 9.6 (T6) 10.4 (T6) 11.1 (T6) 12.20 (T6) |
Hình thức thi | Thi viết 50 câu + thi nói 5 câu | Thi viết 30 câu gồm cả viết đoạn văn + thi nói 5 câu | Thi viết 40 câu gồm cả viết đoạn văn + thi nói 5 câu |
Thời gian thi | 60 phút | 55 phút | 70 phút |
Hồ sơ chuẩn bị | Biên nhập đăng ký, chứng minh thư, bút viết | ||
Lưu ý | Khi đăng ký, nếu đánh dấu vào mục tham gia cấp 0 thì được miễn thi đánh giá |
* Từ năm 2019 trở đi, phí đăng ký dự thi ko còn miễn phí như trước, bạn phải đóng 30.000 won cho mỗi lần thi.
* Từ năm 2019, nếu bạn thi đầu vào được trên 85 điểm, bạn có thể đăng ký thi kết thúc chương trình (thi tổng kết) ngay mà ko cần phải học 1 giờ nào trên lớp.
* Sau khi có kết quả thi thì chú ý thời gian đăng ký lớp học. Vì nhu cầu lớp học cuối tuần và lớp có địa điểm tốt là rất cao nên chú ý canh giờ đăng ký lớp học vào đúng 12h đêm để đăng ký
7. Xem thêm thông tin chi tiết khác
7.2 Trung tâm tư vấn tổng hợp người nước ngoài: nhấn số 1345 (ko có mã vùng) trên điện thoại và gọi
7.3 Hướng dẫn đăng ký thi phân lớp hội nhập xã hội Hàn Quốc: http://www.koreantopik.com/2018/05/huong-dan-ang-ky-thi-phan-lop-hoi-nhap.html
7.4 Tải tài liệu học lớp hội nhập xã hội: http://www.koreantopik.com/2018/02/kiip-program-textbook-pdfaudio-korean.html
7.5 Tải đề thi đánh giá đầu vào (thi phân lớp): http://www.koreantopik.com/2018/02/2018-pdf-with-keys-2018-kiip-level-tests.html
7.6 Học lớp hội nhập xã hội trung cấp 2 (KIIP 4) online: http://www.koreantopik.com/p/kiip-level-4-lessons.html
7.7 Tham gia nhóm thảo luận trên facebook để nhập giúp đỡ và chia sẻ: https://www.facebook.com/groups/kiip2016/
นั่นคือบทความ Tổng quan về Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (KIIP–사화통합프로그램)
นั่นคือบทความทั้งหมด Tổng quan về Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (KIIP–사화통합프로그램) ครั้งนี้หวังว่าจะเป็นประโยชน์กับทุกท่าน เจอกันใหม่บทความหน้า.
คุณกำลังอ่านบทความ Tổng quan về Chương trình hội nhập xã hội Hàn Quốc (KIIP–사화통합프로그램) พร้อมที่อยู่ลิงค์ https://yonseikoreatext.blogspot.com/2018/05/tong-quan-ve-chuong-trinh-hoi-nhap-xa.html
Posting Komentar
Posting Komentar